Thực đơn
Đa giác đều Đa giác lồi đềuTất các đa giác đơn đều (một đa giác đơn là một đa giác mà không tự cắt)là các đa giác lồi đều. Các đa giác mà có cùng số đo các cạnh thì đồng dạng.
Một đa giác lồi đều n cạnh được chỉ rõ bởi công thức Schläfli của nó: {n}.
Tam giác đềuCác cạnh của tam giác đều | Hình vuôngTứ giác đều | Ngũ giác đềuCách vẽ hình ngũ giác đều |
Lục giác đềuLục giác đều | Thất giác đềuCách vẽ hình 7 cạnh đều |
Trong một số hoàn cảnh các đa giác đã được xét đến đều là các đa giác đều. Trong nhiều trường người ta thường bỏ chữ đều đi. Ví dụ như mọi mặt của đa diện đều có thể là các hình đa giác đều như: tam giác đều, hình vuông, ngũ giác đều, etc.
Với một đa giác đều n đỉnh, số đo góc trong được tính bằng công thức:
( 1 − 2 n ) × 180 {\displaystyle (1-{\frac {2}{n}})\times 180} (hay bằng với ( n − 2 ) × 180 n {\displaystyle (n-2)\times {\frac {180}{n}}} ) độ,hay ( n − 2 ) π n {\displaystyle {\frac {(n-2)\pi }{n}}} độ radian,
hay ( n − 2 ) 2 n {\displaystyle {\frac {(n-2)}{2n}}} tính theo vòng,
và với mỗi góc ngoài (kề bù với góc trong)được tính theo công thức 360 n {\displaystyle {\frac {360}{n}}} độ, với tổng của các góc ngoài bằng 360 độ hay 2π độ radian hay vòng quay.
Với n > 2 {\displaystyle n>2} số đường chéo là n ( n − 3 ) 2 {\displaystyle {\frac {n(n-3)}{2}}} \n=0, 2, 5, 9,... Chúng chia đa giác thành 1, 4, 11, 24,... phần.
Diện tích A của đa giác lồi đều n cạnh là:
theo độ
A = t 2 n 4 tan ( 180 n ) {\displaystyle A={\frac {t^{2}n}{4\tan({\frac {180}{n}})}}} ,hay theo độ radian A = t 2 n 4 tan ( π n ) {\displaystyle A={\frac {t^{2}n}{4\tan({\frac {\pi }{n}})}}} ,
với t là độ dài của một cạnh.
Nếu biết bán kính, hay độ dài đoạn thẳng nối tâm với một đỉnh, diện tích là:tính theo độ
A = n r 2 s i n ( 360 n ) 2 {\displaystyle A={\frac {nr^{2}sin({\frac {360}{n}})}{2}}}hay theo độ radian
A = n r 2 s i n ( 2 π n ) 2 {\displaystyle A={\frac {nr^{2}sin({\frac {2\pi }{n}})}{2}}} ,với r là độ lớn của bán kính
Đồng thời, diện tích cũng bằng nửa chu vi nhân với độ dài của trung đoạn, a, (đoạn vuông góc hạ từ tâm của đa giác xuống một cạnh). Vì vây ta có A = a.n.t/2, với chu vi là n.t, và ở dạng đơn giản hơn 1/2 p.a.
Với cạnh t=1, ta có:
theo độ
n 4 tan ( 180 n ) {\displaystyle {\frac {n}{4\tan({\frac {180}{n}})}}}hay theo độ radian (n khác 2)
n 4 cot ( π / n ) {\displaystyle {\frac {n}{4}}\cot(\pi /n)}giá trị được viết trong bảng sau:
Số cạnh | tên hình | Diện tích chính xác | Xấp Xỉ |
---|---|---|---|
3 | tam giác đều | 3 4 {\displaystyle {\frac {\sqrt {3}}{4}}} | 0.433 |
4 | hình vuông | 1 | 1.000 |
5 | ngũ giác đều | 1 4 25 + 10 5 {\displaystyle {\frac {1}{4}}{\sqrt {25+10{\sqrt {5}}}}} | 1.720 |
6 | lục giác đều | 3 3 2 {\displaystyle {\frac {3{\sqrt {3}}}{2}}} | 2.598 |
7 | thất giác đều | 3.634 | |
8 | bát giác đều | 2 + 2 2 {\displaystyle 2+2{\sqrt {2}}} | 4.828 |
9 | cửu giác đều | 6.182 | |
10 | thập giác đều | 5 2 5 + 2 5 {\displaystyle {\frac {5}{2}}{\sqrt {5+2{\sqrt {5}}}}} | 7.694 |
11 | đa giác đều 11 đỉnh | 9.366 | |
12 | đa giác đều 12 đỉnh | 6 + 3 3 {\displaystyle 6+3{\sqrt {3}}} | 11.196 |
13 | đa giác đều 13 đỉnh | 13.186 | |
14 | đa giác đều 14 đỉnh | 15.335 | |
15 | đa giác đều 15 đỉnh | 15 4 7 + 2 5 + 2 15 + 6 5 {\displaystyle {\frac {15}{4}}{\sqrt {7+2{\sqrt {5}}+2{\sqrt {15+6{\sqrt {5}}}}}}} | 17.642 |
16 | đa giác đều 16 đỉnh | 4 + 4 2 + 4 4 + 2 2 {\displaystyle 4+4{\sqrt {2}}+4{\sqrt {4+2{\sqrt {2}}}}} | 20.109 |
17 | đa giác đều 17 đỉnh | 22.735 | |
18 | đa giác đều 18 đỉnh | 25.521 | |
19 | đa giác đều 19 đỉnh | 28.465 | |
20 | đa giác đều 20 đỉnh | 5 + 5 5 + 5 5 + 2 5 {\displaystyle 5+5{\sqrt {5}}+5{\sqrt {5+2{\sqrt {5}}}}} | 31.569 |
100 | đa giác đều 100 đỉnh | 795.513 | |
1000 | đa giác đều 1000 đỉnh | 79577.210 | |
10000 | đa giác đều 10000 đỉnh | 7957746.893 |
The amounts that the areas are less than those of circles with the same perimeter, are (rounded) equal to 0.26, for n<8 a little more (the amounts decrease with increasing n to the limit π/12).
Thực đơn
Đa giác đều Đa giác lồi đềuLiên quan
Đa Đan Mạch Đan Trường Đa dạng sinh học Đa thức Đa Minh Đặng Văn Cầu Đa Minh Nguyễn Văn Mạnh Đau thần kinh tọa Đa Nhĩ Cổn Đa ĐạcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đa giác đều http://www.mathopenref.com/polygonincircle.html http://www.mathopenref.com/polygonregular.html http://www.mathopenref.com/polygonregulararea.html http://mathworld.wolfram.com/RegularPolygon.html https://web.archive.org/web/20060212072618/http://...